1.2 kg/phôi) - tỉ, - tỉ lệ ra, Phôi nấm bào ngư, nấm] Phôi nấm bào, 1.1 - 1.2 kg/phôi), bào ngư xám (, xám ( 1.1 -, ngư xám ( 1.1, [Sỉ nấm] Phôi, kg/phôi) - tỉ lệ, nấm bào ngư xám, [Sỉ nấm] Phôi nấm, - 1.2 kg/phôi) -, lệ ra nấm trên, ( 1.1 - 1.2, tỉ lệ ra nấm